Bài 1: Chứng minh 1 = 2
Tl: từ quy ước a^0 =1 .
ta có 1^0 = 1
2^0=1
<=> 1^0 = 2^0 <=> 1=2 ( dpcm)
Bài 2 : Chứng minh: 4 = 5
TL: Ta có:
-20 = -20
<=> 25 - 45 = 16 - 36
=> 5^2 - 2.5.9/ 2 = 4^2 - 2.4.9/2
Cộng cả 2 vế với (9/2)^2 để xuất hiện hằng đẳng thức :
5^2 - 2.5.9/2 + (9/2)^2 = 4^2 - 2.4.9/2 + (9/2)^2
<=> (5 - 9/2)^2 = (4 - 9/2 )^2
=> 5 - 9/2 = 4 - 9/2
=> 5 = 4
Bài 3: Hãy chứng minh 4 : 3 = 2
TL: 4 : 3 = tứ chia tam = tám chia tư = 8 : 4 = 2.
Bài 4: chưng minh: Học = rot'
HỌC = KHÔNG RỚT (1)
KHÔNG HỌC = RỚT (2)
(1)+(2) theo vế thẳng vế
HỌC + KHÔNG HỌC = KHÔNG RỚT + RỚT
<=> HỌC (1+KHÔNG) = RỚT (1+KHÔNG)
Đơn giản 2 vế cho 1+KHÔNG ta được:
=> HỌC = RỚT
Home »
Khu học tập
» Một số công thức toán vui (trái với quy toán học)
Một số công thức toán vui (trái với quy toán học)
Written By Viet Bao Nguyen on Thứ Hai, 16 tháng 4, 2012 | 11:29
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
cho mình st cái chứng minh công thức này nha bạn
Trả lờiXóa